Cập nhật thông tin giá xe ô tô Toyota tháng 3/2022, Toyota Việt Nam đã tung chương trình ưu đãi đến 20 triệu đồng cho khách hàng mua xe Toyota Wigo.
Tóm tắt nội dung
Thông tin chi tiết bảng giá xe ô tô Toyota trên thị trường ô tô Việt Nam trong tháng 3 gồm những mẫu xe như:
Toyota Vios: giá từ 478 triệu đồng
Toyota Fortuner: giá từ 995 triệu đồng
Toyota Corolla Cross: giá từ 730 triệu đồng
Toyota Avanza: giá từ 544 triệu đồng
Toyota Innova: giá từ 750 triệu đồng
Toyota Rush: giá từ 634 triệu đồng
Toyota Corolla Altis: giá từ 697 triệu đồng
Toyota Wigo: giá từ 352 triệu đồng
Toyota Hilux Adventure: giá từ 628 triệu đồng
Toyota Raize 2022: giá từ 527 triệu đồng
Toyota Camry: giá từ 1.050 triệu đồng
Chương trình ưu đãi khi mua xe Innova và Wigo
Toyota trên toàn quốc tiếp tục triển khai chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua mẫu xe Innova từ ngày 3/3/2022 đến hết ngày 31/5/2022,và mẫu xe Wigo từ ngày 1/3/2022 đến hết ngày 30/6/2022
Điều kiện: Khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ khi mua xe Innova từ ngày 03/03/2022 đến hết ngày 31/05/2022 và mua xe Wigo từ ngày 01/03/2022 đến hết ngày 30/06/2022 sẽ nhận được ưu đãi như sau:
Innova: Tiếp tục áp dụng gói hỗ trợ lệ phí trước bạ 15.000.000 đồng cho phiên bản Innova E 2.0 MT và Innova G 2.0 AT
Wigo: Tiếp tục áp dụng gói ưu đãi lên đến 20.000.000 đồng bao gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng Toyota và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước đối với Wigo G và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước đối với Wigo E
Bảng giá xe Toyota tháng 3/2022
Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 3/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota Vios
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 495 | 584 | 574 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 478 | 564 | 555 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 531 | 625 | 614 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 550 | 646 | 635 | |
Toyota Vios G CVT | 581 | 681 | 670 | |
Toyota Vios GR-S | 630 | 737 | 724 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995 | 1.152 | 1.132 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080 | 1.248 | 1.226 | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195 | 1.379 | 1.355 | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388 | 1.598 | 1.570 | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426 | 1.641 | 1.612 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.154 | 1.315 | 1.292 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.244 | 1.416 | 1.391 |
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) | 928 | 1.061 | 1.043 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) | 920 | 1.052 | 1.034 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) | 838 | 960 | 944 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) | 830 | 951 | 935 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) | 738 | 848 | 834 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) | 730 | 839 | 825 |
Bảng giá xe Toyota Avanza
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 | 632 | 621 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612 | 708 | 695 |
Bảng giá xe Toyota Innova
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Innova 2.0E | 750 | 874 | 859 | – Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng
– Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe – Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai | 873 | 1.013 | 996 | |
Toyota Innova 2.0G màu khác | 865 | 1.004 | 987 | |
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai | 887 | 1.029 | 1.011 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Innova Venturer màu khác | 879 | 1.020 | 1.002 | |
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai | 997 | 1.154 | 1.134 | |
Toyota Innova 2.0V màu khác | 989 | 1.145 | 1.125 |
Bảng giá xe Toyota Rush
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Rush | 634 | 741 | 729 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Ưu đãi lãi suất vay |
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 | 813 | 799 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | 863 | 848 | |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 839 | |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | 897 | 882 | |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | 888 | 873 | |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 | 1.031 | 1.013 | |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 | 1.080 | 1.061 |
Bảng giá xe Toyota Wigo
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Wigo 5MT 2021 | 352 | 416 | 409 | – Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng
– Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe – Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Wigo 4AT 2021 | 384 | 458 | 450 |
Bảng giá xe Toyota Camry
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1.167 | 1.329 | 1.306 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Camry 2.0 G | 1.050 | 1.198 | 1.177 | |
Toyota Camry 2.5 Q | 1.349 | 1.533 | 1.506 | |
Toyota Camry 2.5 HV | 1.441 | 1.636 | 1.607 |
Bảng giá xe Hilux Adventure
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 3/2022 |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT | 628 | 677 | 669 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT | 674 | 726 | 718 | |
Toyota Hilux 2.4E 4×4 MT | 799 | 860 | 850 | |
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT | 913 | 982 | 971 |
Bảng giá xe Toyota Raize 2022
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)
Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)
TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng
3/2022 |
Toyota Raize 2022 màu đỏ, đen tạm | 527 | 612 | 602 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Raize 2022 các màu khác | 535 | 621 | 610 |
Trên đây là Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 3/2022 Mời bạn quay lại trang chủ Viet8.net để xem thêm nhiều thông tin khác nhé!