Giá vàng mới nhất hôm nay trên toàn quốc và thế giới.

0
15723
Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay
Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay

Hiện tại do tình hình dịch bệnh Covid-19 còn phức tạp, làm giá vàng thay đổi liên tục. Viet8.net xin cập nhật giá vàng SJC mới nhất hôm nay trên toàn quốc. Đây là bảng giá vàng SJC, 9999, 24K, 18K, 14K, 10K niêm yết của công ty SJC ở TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng… và những thành phố lớn. Ngoài ra chúng tôi còn cập nhật giá vàng mới nhất của các đơn vị kinh doanh vàng lớn như DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý, EXIMBANK, VIETINBANK.

Giá vàng SJC mới nhất hôm nay trên toàn quốc

Viet́́8.net xin cập nhật chính xác liên tục: giá vàng miếng SJC, giá vàng nhẫn, giá vàng nữ trang, giá vàng 24k (99,99%), giá vàng 18k (75%), giá vàng 14K (58,3%), giá vàng 10K (41,7%) . Giá vàng SJC mới nhất hôm nay tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Cũng như giá vàng mới nhất tại Đà Nẵng, Nha Trang, Cà Mau, Huế, Huế, Bình Phước, Miền Tây, Biên Hòa, Quảng Ngãi, Long Xuyên, Bạc Liêu, Quy Nhơn, Phan Rang, Hạ Long, Quảng Nam.

 GIÁ VÀNG 9999, 24K,18K,14K,10K HÔM NAY
(Đơn vị: ngàn đồng/lượng)
LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L – 10L 55.300 56.000
Vàng SJC 5 chỉ 55.300 56.020
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 55.300 56.030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54.400 55.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 54.400 55.100
Vàng nữ trang 99,99% 54.100 54.800
Vàng nữ trang 99% 53.257 54.257
Vàng nữ trang 75% 39.254 41.254
Vàng nữ trang 58,3% 30.102 32.102
Vàng nữ trang 41,7% 21.004 23.004
HÀ NỘI
Vàng SJC 55.300 56.020
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 55.300 56.020
NHA TRANG
Vàng SJC 55.300 56.020
CÀ MAU
Vàng SJC 55.300 56.020
HUẾ
Vàng SJC 55.270 56.030
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 55.280 56.020
MIỀN TÂY
Vàng SJC 55.300 56.000
BIÊN HÒA
Vàng SJC 55.300 56.000
QUÃNG NGÃI
Vàng SJC 55.300 56.000
LONG XUYÊN
Vàng SJC 55.320 56.050
BẠC LIÊU
Vàng SJC 55.300 56.020
QUY NHƠN
Vàng SJC 55.280 56.020
PHAN RANG
Vàng SJC 55.280 56.020
HẠ LONG
Vàng SJC 55.280 56.020
QUẢNG NAM
Vàng SJC 55.280 56.020

"Bảng

Viet8 cập nhập chi tiết đầy đủ vàng

Cập nhật tình hình tăng giảm giá vàng SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý…

                    Hôm nay 
             Hôm qua
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
DOJI HN 55,300,000  400k 56,050,000  300k 55,700,000 56,350,000
DOJI SG 55,250,000  450k 56,050,000  250k 55,700,000 56,300,000
Phú Qúy SJC 55,350,000  450k 55,950,000  350k 55,800,000 56,300,000
VIETINBANK GOLD 55,750,000 56,370,000 55,750,000 56,370,000
SJC TP HCM 55,300,000  450k 56,000,000  350k 55,750,000 56,350,000
SJC Hà Nội 55,300,000  450k 56,020,000  350k 55,750,000 56,370,000
SJC Đà Nẵng 55,300,000  450k 56,020,000  350k 55,750,000 56,370,000
MARITIME BANK 55,900,000 57,150,000 55,900,000 57,150,000
Chúng tôi thực hiện so sánh giá vàng hiện tại hôm nay và hôm qua. Giúp khách hàng thấy được sự tăng giảm, thay đổi giá vàng mỗi ngày tại các Doanh nghiệp kinh doanh vàng lớn nhất Việt Nam hiện nay. Từ đó giúp đọc giả có cái nhìn tổng quát nhất để có thể tính toán lãi lỗ và đưa ra những quyết định mua bán vàng phù hợp nhất.

Giá vàng thế giới mới nhất hôm nay.

Bên cạnh giá vàng trong nước, Viet8.net xin cập nhật thêm giá vàng thế giới mới nhất hôm nay. Mong rằng bảng giá vàng thế giới sẽ có thêm đánh giá cho người mua và nhà đầu tư.
GIÁ VÀNG THẾ GIỚI HÔM NAY
Mua vào Bán ra
  1850            1850.5
GIÁ VÀNG THẾ GIỚI HÔM QUA
Mua vào Bán ra
1894.5       1895
Giá vàng thế giới mới nhất hôm nay
Giá vàng thế giới mới nhất hôm nay

Viet8.net sẽ cập nhật liên tục tình hình giá vàng SJC mới nhất hôm nay tại Thành Phố Hồ Chính Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang, Cà Mau và các thành phố lớn…. Chúng tôi sẽ cập nhật tình hình biến động của giá vàng thế giới hôm nay để quý khách hàng có quyết định mua bán tốt nhất.

Previous articleCập nhật bảng giá bánh trung thu kinh đô mới nhất năm 2020
Next articleBảng giá bánh trung thu kingdom năm 2020, cựu vương trở lại.