Hiện tại do tình hình dịch bệnh Covid-19 còn phức tạp, làm giá vàng thay đổi liên tục. Viet8.net xin cập nhật giá vàng SJC mới nhất hôm nay trên toàn quốc. Đây là bảng giá vàng SJC, 9999, 24K, 18K, 14K, 10K niêm yết của công ty SJC ở TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng… và những thành phố lớn. Ngoài ra chúng tôi còn cập nhật giá vàng mới nhất của các đơn vị kinh doanh vàng lớn như DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý, EXIMBANK, VIETINBANK.
Giá vàng SJC mới nhất hôm nay trên toàn quốc
Viet́́8.net xin cập nhật chính xác liên tục: giá vàng miếng SJC, giá vàng nhẫn, giá vàng nữ trang, giá vàng 24k (99,99%), giá vàng 18k (75%), giá vàng 14K (58,3%), giá vàng 10K (41,7%) . Giá vàng SJC mới nhất hôm nay tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Cũng như giá vàng mới nhất tại Đà Nẵng, Nha Trang, Cà Mau, Huế, Huế, Bình Phước, Miền Tây, Biên Hòa, Quảng Ngãi, Long Xuyên, Bạc Liêu, Quy Nhơn, Phan Rang, Hạ Long, Quảng Nam.
GIÁ VÀNG 9999, 24K,18K,14K,10K HÔM NAY (Đơn vị: ngàn đồng/lượng) |
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA | |
HỒ CHÍ MINH | |||
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L | 55.300 | 56.000 | |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.300 | 56.020 | |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.300 | 56.030 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 54.400 | 55.100 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 54.100 | 54.800 | |
Vàng nữ trang 99% | 53.257 | 54.257 | |
Vàng nữ trang 75% | 39.254 | 41.254 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 30.102 | 32.102 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 21.004 | 23.004 | |
HÀ NỘI | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 | |
ĐÀ NẴNG | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 | |
NHA TRANG | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 | |
CÀ MAU | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 | |
HUẾ | |||
Vàng SJC | 55.270 | 56.030 | |
BÌNH PHƯỚC | |||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 | |
MIỀN TÂY | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 | |
BIÊN HÒA | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 | |
QUÃNG NGÃI | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 | |
LONG XUYÊN | |||
Vàng SJC | 55.320 | 56.050 | |
BẠC LIÊU | |||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 | |
QUY NHƠN | |||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 | |
PHAN RANG | |||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 | |
HẠ LONG | |||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 | |
QUẢNG NAM | |||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
Viet8 cập nhập chi tiết đầy đủ vàng
Cập nhật tình hình tăng giảm giá vàng SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý…
Hôm nay
|
Hôm qua
|
Đơn vị: đồng/lượng | Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán |
SJC |
74,980 | 76,980 | 74,980 | 76,980 |
DOJI HN |
74,980 | 76,980 | 74,980 | 76,980 |
DOJI SG |
74,980 | 76,980 | 74,980 | 76,980 |
BTMC SJC |
75,500 | 76,980 | 75,500 | 76,980 |
PHÚ QÚY SJC |
75,500 | 76,980 | 75,500 | 76,980 |
PNJ TP.HCM |
74,600 200 | 76,100 100 | 74,400 | 76,000 |
PNJ HÀ NỘI |
74,600 200 | 76,100 100 | 74,400 | 76,000 |
(cập nhật lúc 18:40:50 06/07/2024).
Giá vàng thế giới mới nhất hôm nay.
GIÁ VÀNG THẾ GIỚI HÔM NAY 06/07/2024 |
Hôm nay | Hôm qua |
---|---|
2,391.59USD tăng 35.05USD(1.49%) | 2356,54 |
(cập nhật lúc 18:40:50 06/07/2024).
Viet8.net sẽ cập nhật liên tục tình hình giá vàng SJC mới nhất hôm nay tại Thành Phố Hồ Chính Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Nha Trang, Cà Mau và các thành phố lớn…. Chúng tôi sẽ cập nhật tình hình biến động của giá vàng thế giới hôm nay để quý khách hàng có quyết định mua bán tốt nhất.