Khi các bạn lập tài khoản để thanh toán hay đăng ký một dịch vụ nào đó. Hệ thống thường yêu cầu cung cấp mã Zip Code. Vậy mã Zip Code là gì? Dưới đây là danh sách mã Zip Code quốc tế của Việt Nam cho các bạn dễ tra cứu.
Mã Zip Code là gì?
Mã Zip Code, Postal Code hay còn gọi là mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ. Hoặc bằng số hay tổ hợp của cả chữ và số. Được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. Đây là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Rất nhiều bạn lại lầm tưởng mã này với mã swift code lưu ý 2 mã này hoàn toàn khác nhau nhé.
Mã Zip Code quốc tế của Việt Nam
Mã Zip Code trước đây ở gồm 5 số. Nhưng gần đây theo cập nhật mới nhất từ liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã Zip Code của Việt Nam hiện tại bao gồm 6 con số. Trong đó hai số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Số kế tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
- 2 số đầu tiên là mã của tỉnh (TP. HCM là 70; Hà Nội là 10)
- 2 số tiếp theo là mã của quận, huyện, thị xã
- Số thứ 5 là phường, xã, thị trấn
- Số thứ 6 là cụ thể vị trí

SỐ THỨ TỰ | TỈNH/THÀNH PHỐ | MÃ ZIP CODE |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Điện Biên | 380000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 |
18 | Đắc Nông | 640000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hòa Bình | 350000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |
Trên đây là bảng thông tin về Mã Zip Code quốc tế của Việt Nam mới nhất. Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp các bạn dễ dàng tra cứu thông tin mã bưu chính ở địa điểm bạn muốn tìm
Tra cứu mã Zip Code/Postal Code: